Giá bán: Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành:bảo hành 3 năm
Xe tải ben Chiến Thắng 7t7 2 cầu dầu là dòng sản phẩm mới nhất năm 2022 của nhà máy có trụ sở chính tại Hải Phòng.
Chiến thắng 7t7 là dòng sản phẩm đã làm mưa làm gió 1 thời 2020 tới nay đến nỗi 2021 còn không có hàng để phục vụ khách và đến năm 2022 nhà máy đã tung ra khối lượng lớn và anh em trong giới xe tải lựa chọn rất nhiều đầy đủ màu sắc.
Chiến thắng 7t7 2 cầu dầu là dòng sản phẩm được tối ưu về kích thước khá nhiều nhằm giúp các bác tài thuận tiện cho việc di chuyển trên các cung đường rừng ghồ ghề khó đi.
Xe được trang bị tới 2 cầu dầu hạn chế được tình trạng gãy láp, khung gầm cao hơn, động cơ mạnh mẽ hơn rất phù hợp chạy đường đồi, núi, những cung đường khó đi của khu rừng già.
Xe ben Chiến Thắng 7t7 2 cầu ký hiệu FAW-FW7.75D/4x4-19 cho có tải trọng 7.750kg hàng (6.5m3) và 03 người ngồi trên Cabin, trọng lượng bản thân 6.100kg và trọng lượng toàn bộ 13.995kg. Với kích thước nhỏ gọn gàng anh em tài xế chạy rừng rất dể luồn lách di chuyển thuận tiện nhất.
Chiến thắng 7t7 2 cầu dầu sử dụng lốp 9.00-20, một kích thước lốp không quá to nhưng đủ mang đến khoảng sáng gầm lớn và quan trọng nhất là đủ kích thước để đi vào những con đường hiểm trở trong các khu rừng.
Chiến Thắng 7t7 2 cầu dầu sở hữu thùng xe là 3760 x 2120 x 800 mm có thể tích bằng mặt là 6.5 khối hàng chuyên chở. Một kích thước thùng cũng như kích thước bao tối ưu rất nhiều chiều rộng và bù vào chiều cao để xe vẫn đáp ứng được khối lượng hàng hóa và xe gọn gàng hơn di chuyển thuận tiện hơn rất nhiều.
Chất liệu thép tạo nên thùng xe đã cải tiến hơn nhiều so với người tiền bối Chiến thắng 6t2 mang đến sự chắc chắn rất cao. Chịu tải tốt khi anh em chạy keo quá tải xe vẫn hoạt động bền bỉ.
Chassi chiến Thắng 7t7 2 cầu dầu là chassi 8:4; hệ thống nhíp 2 tầng, 12 nhíp chính và 9 nhíp phụ mang đến sức chịu tải lớn cho xe ben chiến thắng 7t7 2 cầu dầu.
Và Khi nhắc đến Chiến thắng 7t7 thì không thể không nhắc đến khối động cơ YuChai 103 Kw tương đương 134 mã lực 4 kì 4 xi lanh. Động cơ mạnh mẽ và cực kì tiết kiệm nhiên liệu.
Mạnh mẽ hơn hẳn người anh em Chiến Thắng 6t2 động cơ chỉ có 117 mã lực mà thôi.
Những chiếc xe ben đi rừng của chiến thắng thường không được nhà sản xuất chú ý nhiều về mặt thẩm mỹ trong và ngoài nội thất.
Nhưng Chiến thắng 7t7 2 cầu thật sự đã cải tiến rất nhiều, ở ngoại thất Chiến Thắng 7t7 được sơn, nhúng tĩnh điện; đèn projector mang đến khả năng chiếu sáng rất cao.
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng:
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu hoặc cần tư vấn chi tiết hơn vui lòng liên hệ theo số hotline: 0986 388 885 – 0943 856 222 !
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với Tổng Kho Xe tải!
Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng.
1. http://axetai.com/
2. http://choxetai.vn/
3. https://www.youtube.com/c/Xeototaicu/featured/
4. https://www.facebook.com/xetai.tongkho.9
Email: quoccuonggroup168@gmail.com
1 |
Thông tin chung của chiến thắng 7t7 2 cầu dầu |
|
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải tự đổ |
|
Nhãn hiệu số loại phương tiện |
FAW – FAW7.75D1/4x4 |
|
Số trục |
02 |
|
Công thức bánh xe |
4x4 |
2 |
Thông số kích thước |
|
|
Kích thước xe (D x R x C) (mm) |
5880 x 2300 x 2810 |
|
Khoảng cách trục (mm) |
3300 |
|
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1800/1710 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
330 |
|
Kích thước lòng thùng (mm) |
3760 x 2290 x 1900 |
3 |
Thông số về trọng lượng |
|
|
Trọng lượng bản thân (kG) |
6100 |
|
Phân bổ lên trục trước (kg) |
2965 |
|
Phân bổ lên trục sau ( kg ) |
3135 |
|
Tải trọng cho phép (kG) |
7700 |
|
Số người cho phép chở |
03 (195kg) |
|
Trọng lượng toàn bộ (kG) |
13995 |
|
Phân bố lên trục trước (kg) |
4605 |
|
Phân bố lên trục sau (kg) |
9390 |
4 |
Động cơ |
|
|
Nhãn hiệu động cơ |
YC4D140-48 |
|
Loại nhiên liệu |
Diezel |
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, có tubor tăng áp, làm mát bằng nước |
|
Thể tích (cm3) |
4214 |
|
Tỷ số nén |
17.5 : 1 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
108/115 |
|
Công suất lớn nhất (kW) / Tốc độ quay (v/ph) |
103/2800 |
|
Tốc độ lớn nhất của Ô tô (km/h) |
77.19 |
|
Độ dốc lớn nhất vượt được (%) |
56.2 |
5 |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
6 |
Hộp số |
|
|
Nhãn hiệu |
1700010-DD120 |
|
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
|
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
|
Số tay số |
5 số tiến , 1 số lùi |
|
Tỷ số truyền |
7.312 ; 4.311 ; 2.477 ; 1.535 ; 1.00 ; 6.972 |
7 |
Bánh xe và lốp xe |
|
|
Số lượng lốp trên tục I/II |
02/04 |
|
Lốp chính |
9.00-20 |
|
Lốp phụ |
9.00-20 |
8 |
Hệ thống phanh |
|
|
Hệ thống phanh chính |
Tang trống / khí nén 2 dòng |
|
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2Z |
9 |
Hệ thống lái |
|
|
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cô bi – trợ lực thủy lực |
10 |
Cabin |
|
|
Kiểu loại |
Cabin lật |
|
Kích thước bao ( DxRxC ) (mm) |
1620x2170x2100 |
11 |
Còi xe |
|
|
Còi điện |
02 cái |
|
Còi hơi |
01 cái |